60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc
Trang chủ / sản phẩm / Cáp đa lõi / 60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc
  • 60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc
  • 60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc
  • 60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc
  • 60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc
  • 60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc
  • 60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc

60227IEC57 RVV-90 300/500V Cáp mềm PVC có vỏ bọc

Cáp RVV là loại cáp mềm bọc PVC cách điện PVC phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện, dụng cụ và thiết bị điện tử. Sau đây là phần giới thiệu chi tiết về cáp RVV:
1. Cấu trúc
- Lớp cách nhiệt: Vật liệu polyvinyl clorua (PVC) được sử dụng để cách điện và bảo vệ cơ học.
- Lớp vỏ: Vật liệu polyvinyl clorua (PVC) cũng được sử dụng để bảo vệ cấu trúc bên trong khỏi bị hư hại từ bên ngoài.
2. Model và thông số kỹ thuật
- Mẫu mã: RVV
- Đặc điểm kỹ thuật: Các loại phổ biến là 2 lõi, 3 lõi, 4 lõi, 5 lõi, v.v., có diện tích mặt cắt ngang từ 0,5mm² đến 6 mm².
3. Tính năng
- Tính linh hoạt tốt: Thích hợp cho những dịp cần di chuyển thường xuyên.
- Kháng dầu, axit, kiềm: Phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.
- Hiệu suất chống cháy: Một số model có đặc tính chống cháy và phù hợp với những nơi có yêu cầu chống cháy cao.
4. Lĩnh vực ứng dụng
- Đồ gia dụng: như máy giặt, tủ lạnh, điều hòa,..
- Dụng cụ, máy đo: Dùng để kết nối các dụng cụ, thiết bị khác nhau.
- Thiết bị điện tử: như máy tính, máy in,..
- Hệ thống chiếu sáng: sử dụng cho các tuyến chiếu sáng trong nhà và ngoài trời.
5. Thông số kỹ thuật
- Điện áp định mức: 300/500V
- Nhiệt độ hoạt động: -15oC đến 70oC
- Bán kính uốn tối thiểu: 6 lần đường kính ngoài của cáp
6. Lắp đặt và bảo trì
- Lắp đặt: Tránh uốn cong, kéo giãn quá mức để tránh hư hỏng cơ học.
- Bảo trì: Thường xuyên kiểm tra hình thức bên ngoài của cáp để đảm bảo không bị hư hỏng, lão hóa.
7. Biện pháp phòng ngừa
- Khả năng thích ứng với môi trường: Tránh sử dụng ở nhiệt độ cao, độ ẩm cao hoặc môi trường ăn mòn.
- Khớp tải: Lựa chọn thông số kỹ thuật cáp phù hợp theo tải trọng thực tế để tránh tình trạng quá tải.
8. Tiêu chuẩn và chứng nhận
- Tiêu chuẩn quốc gia: GB/T 5023-2008
- Tiêu chuẩn quốc tế: IEC 6022

Liên hệ với chúng tôi
tham số
DÂY DẪN
mm²
CÁCH NHIỆT
mm
ĐỘ DÀY VỎ BỌC
mm
KÍCH THƯỚC HỒ SƠ TRUNG BÌNH MΩ · km
GIỚI HẠN THẤP GIỚI HẠN TRÊN
2×0,75 0.6 0.8 5,7 hoặc 3,7×6,0 7,2 hoặc 4,5×7,2 0.011
2×1 0.6 0.8 5,9 hoặc 3,9×6,2 7,5 hoặc 4,7×7,5 0.01
2×1,5 0.7 0.8 6.8 8.6 0.01
2×2,5 0.8 1 8.4 10.6 0.009
3×0,75 0.6 0.8 6 7.6 0.011
3×1 0.6 0.8 6.3 8 0.01
3×1,5 0.7 0.9 7.4 9.4 0.01
3×2,5 0.8 1.1 9.2 11.4 0.009
4×0,75 0.6 0.8 6.6 8.3 0.011
4×1 0.6 0.9 7.1 9 0.01
4×1,5 0.7 1 8.4 10.5 0.01
4×2,5 0.8 1.1 10.1 12.5 0.009
5×0,75 0.6 0.9 7.4 9.3 0.011
5×1 0.6 0.9 7.8 9.8 0.01
5×1,5 0.7 1.1 9.3 11.6 0.01
5×2,5 0.8 1.2 11.2 13.9 0.009
Vui lòng liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng để cung cấp thông số kỹ thuật của sản phẩm.
Về chúng tôi
Công ty TNHH dây và cáp điện Jiangyin Zhijun
Diện tích nhà máy của công ty gần 20000 mét vuông, hơn 200 nhân viên, đội ngũ kỹ thuật 30 người, với thiết bị quản lý sản xuất và dụng cụ thử nghiệm tiên tiến, hệ thống quản lý sản xuất tiên tiến, hệ thống đảm bảo chất lượng nghiêm ngặt và hệ thống truy xuất nguồn gốc. 20 năm của chúng tôi tập trung vào nghiên cứu và phát triển, sản xuất dòng cao su silicon, dòng PVC, dòng liên kết ngang bức xạ, dòng Teflon và các loại dây chịu nhiệt độ cao khác và lắp ráp và đúc dây nịt bên trong các thiết bị gia dụng nhỏ, được sử dụng rộng rãi trong điện tử, thiết bị điện, chiếu sáng, động cơ, ô tô và các ngành công nghiệp khác.
Giấy chứng nhận danh dự
  • 3C
  • 3C
  • 3C
  • 3C
  • 3C
  • 3C
  • 3C
  • 3C
  • 3C
Tin tức
Liên hệ